Đặc điểm kỹ thuật (B-17G) Boeing_B-17_Flying_Fortress

Hình chiếu 3-chiều chiếc B-17G, với chi tiết kiểu cánh đuôi "Cheyenne" và vài biến thể chính

Nguồn: The Encyclopedia of World Aircraft[30]

Đặc tính chung

  • Đội bay: 10 người: Phi công, phi công phụ, hoa tiêu, ném bom/xạ thủ súng máy mũi, kỹ sư/xạ thủ tháp súng lưng, điện báo viên, xạ thủ súng máy hông (2 người), xạ thủ tháp súng bụng, xạ thủ pháo đuôi.[125]
  • Chiều dài: 22,66 m (74 ft 4 in)
  • Sải cánh: 31,62 m (103 ft 9 in)
  • Chiều cao: 5,82 m (19 ft 1 in)
  • Diện tích bề mặt cánh: 131,92 m² (1.420 ft²)
  • Kiểu cánh: NACA 0018 / NACA 0010
  • Tỉ lệ dài/rộng cánh: 7,57
  • Lực nâng của cánh: 185,7 kg/m² (38,0 lb/ft²)
  • Trọng lượng không tải: 16.391 kg (36.135 lb)
  • Trọng lượng có tải: 24.495 kg (54.000 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 29.710 kg (65.500 lb)
  • Động cơ: 4 x động cơ Wright R-1820-97 "Cyclone" bố trí vòng tròn có turbo-siêu tăng áp, công suất 1.200 mã lực (895 kW) mỗi động cơ

Đặc tính bay

  • Tốc độ lớn nhất: 462 km/h (249 knot, 287 dặm mỗi giờ)
  • Tốc độ bay đường trường: 293 km/h (158 knot, 182 dặm mỗi giờ)
  • Tầm bay tối đa: 3.219 km (1.738 hải lý, 2.000 dặm) với 2.722 kg (6.000 lb) bom
  • Trần bay: 10.850 m (35.600 ft)
  • Tốc độ lên cao: 4,6 m/s (900 ft/min)
  • Tỉ lệ lực đẩy/khối lượng: 0,15 kW/kg (0,089 hp/lb)

Vũ khí

  • 13 x súng máy Browning M2 12,7 mm (0,50 in), 281 viên đạn mỗi khẩu
  • Bom:
    • Chất tối đa: 7.800 kg (17.600 lb) bom.
    • Tầm bay ngắn (dưới 640 km, 400 dặm): 3.600 kg (8.000 lb)
    • Tầm bay dài (khoảng 1.300 km, 800 dặm): 2.000 kg (4.500 lb)